1. Vật liệu
Ống và phụ tùng ống uPVC được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.
2. Lĩnh vực áp dụng:
Thích hợp cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng:
– Phân phối nước uống
– Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp
– Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp,
– Hệ thống thoát nước thải, nước mưa
3. Độ bền hóa học
Chịu được các loại dung dịch axit, các loại dung dịch kiềm
Không chịu được các axit đậm đặc có tính oxi hóa, các dung môi hợp chất thơm
4. Ưu điểm
– Bền với hóa chất không bị rỉ sét
– Không độc
– Hệ số ma sát nhỏ
– Cách nhiệt tốt
– Vận chuyển dễ dàng
– Lắp đặt nhanh, đơn giản
Ống uPVC hệ inch – Tiêu chuẩn BS 3505/ASTM 2414
Tên thông dụng Common name
|
Đường kính ngoài DN Nominal Outside diameter
|
Đường kính ngoài Outside Diameter (mm)
|
Áp suất danh nghĩa / Nominal Pressure (bar)
Bề dày thành ống / Wall Thickness (mm)
|
|||||||
PN3
|
PN4
|
PN5
|
PN6
|
PN7
|
PN8
|
PN9
|
PN10
|
|||
14
|
10 (1/4”)
|
14.5
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
18
|
15 (3.8”)
|
18.1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
21
|
16 (1/2”)
|
21.6
|
–
|
–
|
–
|
–
|
0.8
|
–
|
–
|
–
|
27
|
20 (3/4”)
|
26.8
|
–
|
–
|
–
|
0.8
|
–
|
1.1
|
–
|
–
|
34
|
25 (1”)
|
33.4
|
–
|
–
|
–
|
1.0
|
–
|
1.3
|
–
|
1.6
|
42
|
32 (1”1/4)
|
42.3
|
–
|
–
|
1.1
|
1.35
|
–
|
1.7
|
–
|
2.1
|
49
|
40 (1”1/2)
|
48.5
|
–
|
–
|
1.3
|
1.45
|
–
|
1.9
|
2.2
|
2.4
|
60
|
50 (2”)
|
60.2
|
–
|
1.4
|
1.5
|
1.9
|
–
|
2.3
|
–
|
3.0
|
73
|
65 (2”1/2)
|
73.2
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
3.3
|
–
|
76
|
–
|
76.0
|
–
|
1.5
|
–
|
2.5
|
–
|
3.0
|
3.3
|
–
|
90
|
80 (3”)
|
88.9
|
1.4
|
2.1
|
–
|
2.6
|
3.0
|
3.8
|
4.0
|
–
|
114
|
100 (4”)
|
114.2
|
1.9
|
2.4
|
2.9
|
3.5
|
4.0
|
–
|
5.0
|
–
|
168
|
150 (6”)
|
168.3
|
2.8
|
3.5
|
4.5
|
–
|
–
|
6.5
|
7.3
|
–
|
220
|
200 (8”)
|
219.1
|
3.5
|
5.1
|
5.3
|
6.5
|
–
|
8.0
|
8.7
|
–
|
Tên thông dụng
Common name
|
Đường kính ngoài DN Nominal Outside diameter
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter (mm)
|
Áp suất danh nghĩa / Nominal Pressure (bar)
Bề dày thành ống / Wall Thickness (mm)
|
||||||
PN11
|
PN12
|
PN13
|
PN14
|
PN15
|
PN16
|
PN17
|
|||
14
|
10 (1/4”)
|
14.5
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1.1
|
–
|
–
|
18
|
15 (3.8”)
|
18.1
|
–
|
1.1
|
–
|
–
|
1.3
|
–
|
–
|
21
|
16 (1/2”)
|
21.6
|
1.2
|
–
|
1.4
|
–
|
–
|
1.6
|
1.7
|
27
|
20 (3/4”)
|
26.8
|
1.4
|
–
|
–
|
1.8
|
2.0
|
–
|
–
|
34
|
25 (1”)
|
33.4
|
–
|
1.9
|
2.1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
42
|
32 (1”1/4)
|
42.3
|
–
|
–
|
–
|
–
|
3.0
|
–
|
–
|
49
|
40 (1”1/2)
|
48.5
|
–
|
2.8
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
50 (2”)
|
60.2
|
–
|
–
|
–
|
4.0
|
–
|
–
|
–
|
73
|
65 (2”1/2)
|
73.2
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
76
|
–
|
76.0
|
4.0
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
90
|
80 (3”)
|
88.9
|
–
|
5.0
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
114
|
100 (4”)
|
114.2
|
–
|
–
|
7.0
|
–
|
–
|
–
|
–
|
168
|
150 (6”)
|
168.3
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
220
|
200 (8”)
|
219.1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
o
PN : Áp lực làm việc ở 200C
PN : Áp lực làm việc ở 200C
o Chiều dài ống tiêu chuẩn : L = 4m và L = 6m.
o Ống có khớp nối gioăng cao su chỉ có từ ống 60 đến 220.
o Riêng ống 76 không có khớp nối gioăng cao su.
o Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.