Ống nước HDPE có khả năng ứng dụng rộng, có nhiều kích thước khác nhau và độ bền tốt, vì vậy nó thường là sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình. Đặc biệt, ống HDPE phi 300 được sử dụng phổ biến. Nếu bạn cũng muốn sử dụng ống HDPE phi 300 cho công trình của mình, hãy tham khảo bảng giá ống nhựa HDPE phi 300 từ một số thương hiệu nổi tiếng hiện nay mà Thuận Thông cung cấp.
Ống nhựa HDPE phi 300
Ống HDPE là một loại ống nhựa được làm từ polyethylene nhiệt dẻo có mật độ cao. Ống nhựa HDPE phi 300 là một trong số các loại ống nhựa HDPE, có đường kính ngoài là 300mm. Để gọi kích thước đường kính ngoài của ống nhựa HDPE, người ta sử dụng cách gọi “Phi” (Φ) theo đơn vị đo là mm. Ngoài ra, còn có cách gọi “DN” (đường kính danh nghĩa) để chỉ kích thước đường kính đã được làm tròn (ví dụ: DN20, DN25, DN32,…). Trong lĩnh vực xây dựng, người ta thường sử dụng cả hai cách gọi này để trao đổi thông tin một cách chính xác và tránh nhầm lẫn.
Các đặc tính nổi bật của ống HDPE
1. Chịu được nhiệt độ cao: Ống HDPE có thể chịu được nhiệt độ lên đến 120 độ trong khoảng thời gian ngắn và 110 độ trong thời gian dài liên tục.
2. Chống lại ánh sáng mặt trời: Ống HDPE có khả năng chịu được ánh sáng mặt trời trong thời gian dài và chống lại tia UV.
3. Chịu được va đập: Ngay cả ở nhiệt độ -40 độ, ống HDPE vẫn có khả năng chịu va đập tốt hơn các loại ống khác.
4. Kháng hóa chất: Ống HDPE có khả năng kháng các loại chất lỏng hóa học như dung dịch axit, dung dịch muối, kiềm,… nên có thể sử dụng thoải mái bên ngoài môi trường.
5. Tính dẻo cao: Ống HDPE có tính dẻo cao, vì vậy nó được ứng dụng nhiều tại các khu vực có địa hình phức tạp, hiểm trở như miền núi.
6. Tuổi thọ lâu dài: Nếu được lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật, đúng quy trình, tuổi thọ của ống nhựa HDPE có thể lên đến 50 năm.
Bảng giá ống nhựa HDPE phi 300 của một số thương hiệu
Vì một số thương hiệu không sản xuất ra loại ống nhựa HDPE có kích thước đường kính ngoài là 300mm một cách chính xác tuyệt đối nên bạn có thể tham khảo bảng giá của các ống có đường kính xấp xỉ ống nhựa HDPE phi 300.
Bảng giá ống nhựa HDPE của Tiền Phong
Đường kính (D – Phi) | Áp suất(PN – BAR) | Độ dày (mm) | Giá chưa VAT | Đơn giá bán |
ỐNG HDPE PHI 280 | 6 | 10.7 | 618.818 | 680.700 |
8 | 13.4 | 784.273 | 862.700 | |
10 | 16.6 | 936.636 | 1.030.300 | |
12.5 | 20.6 | 1.158.364 | 1.274.200 | |
16 | 25.4 | 1.387.273 | 1.526.000 | |
20 | 31.3 | 1.658.818 | 1.824.700 | |
ỐNG HDPE PHI 315 | 6 | 12.1 | 789.091 | 868.000 |
8 | 15.0 | 982.455 | 1.080.700 | |
10 | 18.7 | 1.192.727 | 1.312.000 | |
12.5 | 23.2 | 1.448.818 | 1.593.700 | |
16 | 28.6 | 1.756.000 | 1.931.600 | |
20 | 35.2 | 2.113.182 | 2.324.500 |
Bảng giá ống nhựa HDPE của Hoa Sen
Đường kính (D – Phi) | Áp suất(PN – BAR) | Độ dày (mm) | Giá chưa VAT | Đơn giá bán |
ỐNG HDPE PHI 280 | 6 | 10.7 | 643.000 | 707.300 |
8 | 13.4 | 797.100 | 876.810 | |
10 | 16.6 | 968.200 | 1.065.020 | |
12.5 | 20.6 | 1.187.600 | 1.306.360 | |
16 | 25.4 | 1.435.200 | 1.578.720 | |
ỐNG HDPE PHI 315 | 6 | 12.1 | 816.900 | 898.590 |
8 | 15.0 | 1.001.700 | 1.101.870 | |
10 | 18.7 | 1.232.600 | 1.355.860 | |
12.5 | 12.2 | 1.505.100 | 1.655.610 | |
16 | 28.6 | 1.816.700 | 1.998.370 |
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh
Đường kính (D – Phi) | Độ dày (mm) | Áp suất(PN – BAR) | Giá chưa VAT |
ỐNG HDPE PHI 280 | 10.7 | 6 | 616.600 |
13.4 | 8 | 763.800 | |
16.6 | 10 | 932.700 | |
20.6 | 12.5 | 1.138.000 | |
25.4 | 16 | 1.375.400 | |
ỐNG HDPE PHI 315 | 12.1 | 6 | 785.500 |
15 | 8 | 959.900 | |
18.7 | 10 | 1.181.200 | |
23.2 | 12.5 | 1.442.300 | |
28.6 | 16 | 1.741.000 |
Trên đây là bảng giá ống nhựa HDPE phi 300 hiện nay của một số thương hiệu ống nhựa nổi tiếng mà bạn có thể tham khảo. Bên cạnh việc xem giá thì bạn cũng nên tìm những địa điểm bán ống nhựa uy tín để có được những mặt hàng chất lượng cao và bền bỉ.