Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại ống được sử dụng cho các mục đích khác nhau như hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống viễn thông,… Trong số đó, ống uPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) là một lựa chọn phổ biến bởi những ưu điểm vượt trội so với các loại ống khác.
Bài viết này GOODGROUP sẽ so sánh ống uPVC với các loại ống phổ biến khác như ống PVC, ống HDPE, ống PPR để giúp bạn lựa chọn loại ống phù hợp cho công trình của mình.
Ống uPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) là loại ống nhựa được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, viễn thông,… bởi những ưu điểm vượt trội so với các loại ống khác. Bài viết này sẽ so sánh ống uPVC với các loại ống phổ biến khác như ống PVC, ống HDPE, ống PPR để giúp bạn lựa chọn loại ống phù hợp cho công trình của mình.
1. So sánh ống uPVC và ống PVC
Điểm giống nhau
- Cùng được làm từ nhựa PVC.
- Giá thành tương đối rẻ.
- Dễ dàng thi công, lắp đặt.
Điểm khác nhau
Tiêu chí | Ống uPVC | Ống PVC |
---|---|---|
Chất liệu | Nhựa PVC không hóa dẻo | Nhựa PVC có hóa dẻo |
Độ cứng | Cứng, không thể uốn cong | Mềm dẻo, dễ uốn cong |
Độ bền | Cao (trên 50 năm) | Thấp (20-30 năm) |
Chịu nhiệt | Tốt (tối đa 60°C) | Kém (tối đa 40°C) |
Chịu áp lực | Cao | Thấp |
Chống hóa chất | Tốt | Kém |
Chống cháy | Tốt, cấp độ B1 | Kém, dễ bắt lửa |
Khả năng tái chế | Cao | Thấp |
Giá thành | Rẻ | Rẻ |
Ứng dụng | Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, viễn thông | Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện |
2. So sánh ống uPVC và ống HDPE
Điểm giống nhau
- Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Chống chịu va đập tốt.
- Chống ăn mòn bởi hóa chất.
- Dễ dàng thi công, lắp đặt.
Điểm khác nhau
Tiêu chí | Ống uPVC | Ống HDPE |
---|---|---|
Chất liệu | Nhựa PVC không hóa dẻo | Nhựa HDPE |
Độ cứng | Cứng | Dẻo |
Độ bền | Cao (trên 50 năm) | Cao (trên 50 năm) |
Chịu nhiệt | Tốt (tối đa 60°C) | Xuất sắc (tối đa 120°C) |
Chịu áp lực | Cao | Cao |
Chống hóa chất | Tốt | Tốt |
Chống cháy | Tốt, cấp độ B1 | Tốt, cấp độ B1 |
Khả năng tái chế | Cao | Cao |
Giá thành | Rẻ | Đắt |
Ứng dụng | Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, viễn thông | Hệ thống cấp nước, tưới tiêu, thoát nước thải |
3. So sánh ống uPVC và ống PPR
Điểm giống nhau
- Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Chống chịu va đập tốt.
- Chống ăn mòn bởi hóa chất.
- Dễ dàng thi công, lắp đặt.
Điểm khác nhau
Tiêu chí | Ống uPVC | Ống PPR |
---|---|---|
Chất liệu | Nhựa PVC không hóa dẻo | Nhựa PPR |
Độ cứng | Cứng | Dẻo |
Độ bền | Cao (trên 50 năm) | Cao (trên 50 năm) |
Chịu nhiệt | Tốt (tối đa 60°C) | Xuất sắc (tối đa 95°C) |
Chịu áp lực | Cao | Thấp |
Chống hóa chất | Tốt | Tốt |
Chống cháy | Tốt, cấp độ B1 | Tốt, cấp độ B2 |
Khả năng tái chế | Cao | Thấp |
Giá thành | Rẻ | Đắt |
Ứng dụng | Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, viễn thông | Hệ thống cấp nước nóng, lạnh |