Ống nước uPVC hiện nay đang trở thành một lựa chọn phổ biến trong cả sinh hoạt và sản xuất, với đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Trong bài viết này, GoodGroup sẽ giúp bạn khám phá những kích thước phổ biến nhất của ống nhựa uPVC ngày nay!
Kích thước ống nước uPVC
Ống uPVC xuất hiện trong một loạt các kích thước đa dạng, với mỗi kích cỡ đi kèm theo các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng biệt, phù hợp với mục đích cụ thể của chúng.
Ống uPVC hệ inch – Tiêu chuẩn BS 3505/ASTM 2414
Tên thông dụng Common name
|
Đường kính ngoài DN Nominal Outside diameter
|
Đường kính ngoài Outside Diameter (mm)
|
Áp suất danh nghĩa / Nominal Pressure (bar)
Bề dày thành ống / Wall Thickness (mm)
|
|||||||
PN3
|
PN4
|
PN5
|
PN6
|
PN7
|
PN8
|
PN9
|
PN10
|
|||
14
|
10 (1/4”)
|
14.5
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
18
|
15 (3.8”)
|
18.1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
21
|
16 (1/2”)
|
21.6
|
–
|
–
|
–
|
–
|
0.8
|
–
|
–
|
–
|
27
|
20 (3/4”)
|
26.8
|
–
|
–
|
–
|
0.8
|
–
|
1.1
|
–
|
–
|
34
|
25 (1”)
|
33.4
|
–
|
–
|
–
|
1.0
|
–
|
1.3
|
–
|
1.6
|
42
|
32 (1”1/4)
|
42.3
|
–
|
–
|
1.1
|
1.35
|
–
|
1.7
|
–
|
2.1
|
49
|
40 (1”1/2)
|
48.5
|
–
|
–
|
1.3
|
1.45
|
–
|
1.9
|
2.2
|
2.4
|
60
|
50 (2”)
|
60.2
|
–
|
1.4
|
1.5
|
1.9
|
–
|
2.3
|
–
|
3.0
|
73
|
65 (2”1/2)
|
73.2
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
3.3
|
–
|
76
|
–
|
76.0
|
–
|
1.5
|
–
|
2.5
|
–
|
3.0
|
3.3
|
–
|
90
|
80 (3”)
|
88.9
|
1.4
|
2.1
|
–
|
2.6
|
3.0
|
3.8
|
4.0
|
–
|
114
|
100 (4”)
|
114.2
|
1.9
|
2.4
|
2.9
|
3.5
|
4.0
|
–
|
5.0
|
–
|
168
|
150 (6”)
|
168.3
|
2.8
|
3.5
|
4.5
|
–
|
–
|
6.5
|
7.3
|
–
|
220
|
200 (8”)
|
219.1
|
3.5
|
5.1
|
5.3
|
6.5
|
–
|
8.0
|
8.7
|
–
|
Tên thông dụng
Common name
|
Đường kính ngoài DN Nominal Outside diameter
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter (mm)
|
Áp suất danh nghĩa / Nominal Pressure (bar)
Bề dày thành ống / Wall Thickness (mm)
|
||||||
PN11
|
PN12
|
PN13
|
PN14
|
PN15
|
PN16
|
PN17
|
|||
14
|
10 (1/4”)
|
14.5
|
–
|
–
|
–
|
–
|
1.1
|
–
|
–
|
18
|
15 (3.8”)
|
18.1
|
–
|
1.1
|
–
|
–
|
1.3
|
–
|
–
|
21
|
16 (1/2”)
|
21.6
|
1.2
|
–
|
1.4
|
–
|
–
|
1.6
|
1.7
|
27
|
20 (3/4”)
|
26.8
|
1.4
|
–
|
–
|
1.8
|
2.0
|
–
|
–
|
34
|
25 (1”)
|
33.4
|
–
|
1.9
|
2.1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
42
|
32 (1”1/4)
|
42.3
|
–
|
–
|
–
|
–
|
3.0
|
–
|
–
|
49
|
40 (1”1/2)
|
48.5
|
–
|
2.8
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
50 (2”)
|
60.2
|
–
|
–
|
–
|
4.0
|
–
|
–
|
–
|
73
|
65 (2”1/2)
|
73.2
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
76
|
–
|
76.0
|
4.0
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
90
|
80 (3”)
|
88.9
|
–
|
5.0
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
114
|
100 (4”)
|
114.2
|
–
|
–
|
7.0
|
–
|
–
|
–
|
–
|
168
|
150 (6”)
|
168.3
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
220
|
200 (8”)
|
219.1
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Xem chi tiết tại: Ống uPVC – Thoát nước dân dụng
Giải thích các thuật ngữ liên quan đến kích thước ống nước
Kích thước ống PVC thường được mô tả bằng các đơn vị đo phổ biến như DN, OD, và PN. Dưới đây là giải thích chi tiết về mỗi đơn vị:
DN (Nominal Diameter – Đường kính danh nghĩa)
Đây là đơn vị đo kích thước ống dựa trên đường kính tiêu chuẩn, thường được sử dụng quốc tế. Giá trị DN thường được xác định dựa trên tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia và thể hiện đường kính ước lượng của ống.
OD (Outside Diameter – Đường kính bên ngoài)
Đây là đường kính bên ngoài của ống, được đo từ mép ngoại cùng của ống đến mép ngoài cùng ở phía đối diện. Đường kính ngoại vi thường được sử dụng để xác định kích thước tổng thể của ống và giúp trong quá trình lắp đặt và kết nối.
PN (Pressure Nominal – Áp suất danh nghĩa)
PN là đơn vị thể hiện áp suất tối đa mà ống có thể chịu đựng ở nhiệt độ và điều kiện thiết kế quy định. Được tính toán dựa trên các yếu tố như độ dày của ống và vật liệu sản xuất, PN giúp đảm bảo rằng ống có thể xử lý áp suất mà không gặp vấn đề.
Khi hiểu rõ về các đơn vị này, người ta có thể lựa chọn và sử dụng ống PVC phù hợp với yêu cầu cụ thể của họ trong các ứng dụng khác nhau.
>>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn làm chuồng gà bằng ống nhựa PVC cực đơn giản
Kích thước ống uPVC tại GoodGroup
Nhựa GoodGroup đã khẳng định vị thế của mình như là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất ống nhựa và vật tư ngành nước. Sự chú trọng đặc biệt vào quá trình sản xuất, với việc đầu tư mạnh mẽ vào dây chuyền và trang thiết bị hiện đại nhập khẩu từ các nước hàng đầu như Đức, Áo, Bỉ, giúp GoodGroup tự hào mang đến thị trường những sản phẩm chất lượng cao.
Trong danh mục sản phẩm nổi bật của GoodGroup, ống nhựa uPVC chiếm một vị trí quan trọng. Với đa dạng kích thước từ DN21 đến DN500, GoodGroup cung cấp một loạt lựa chọn đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án hoặc công trình của mình.
Bài viết trên hy vọng mang lại thông tin hữu ích về kích thước ống nhựa PVC và giúp bạn có sự lựa chọn đúng đắn khi tìm kiếm đối tác sản xuất uy tín. Mọi thắc mắc và câu hỏi sẽ được giải đáp một cách chi tiết và nhanh chóng khi bạn liên hệ theo thông tin dưới đây.
>> Sản phẩm khác: